Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 10 Hóa học 10 Bài tập Hóa học 10 Ôn luyện Hóa học 10 Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản


Bạn đang xem: Đề kiểm tra học kì 1 hóa 10

*
pdf

Đề kiểm tra học kỳ 1 năm 2006-2007 hóa 10 TP Đà Nẵng


*
pdf

Thiết kế bài giảng hóa học 10 tập 1 part 8


*
pdf

Thiết kế bài giảng hóa học 10 tập 2 part 8


*
pdf

Sử dụng WebQuest trong dạy học dự án “nghiên cứu sự có mặt của clo trong nước sinh hoạt” (hóa học 10) nhằm phát triển nă...


*
pdf

Vận dụng mô hình “Lớp học đảo ngược” vào dạy học bài “Oxi- Ozon” (Hóa học 10) thông qua bài giảng E-learning


Nội dung

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phíSỞ GD VÀ ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀIĐỀ CHÍNH THỨCĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN: HÓA HỌC 10Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)----------------------------------------------Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tử có Z = 9 làA. 1s22s23p5B. 1s22s23s2 3p3C. 1s23s2 3p5D. 1s22s22p5Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Nguyên tử X có 6 lớp electronB. Nguyên tố X là kim loạiC. Nguyên tử X có 6 electron hóa trịD. Hóa trị cao nhất của X với oxi là 3Câu 3. Số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử H2SO3 làA. -6B. +6C. +4D. -42 26 23Câu 4. Nguyên tử photpho (Z=15) có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Khẳng định nào sau đây sai?A. Lớp M (n=3) của nguyên tử photpho gồm 3 electronB. Nguyên tử photpho có 3 lớp electronC. Photpho là nguyên tố pD. Photpho là phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùngCâu 5. Trong tự nhiên, nguyên tố brom (Br) có 2 đồng vị là 3579 Br và 3581Br . Biết đồng vị 3579 Br chiếm54,5 % số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom làA. 79,19B. 79,91C. 80,09D. 80,90Câu 6. Cho các nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12) và Al (Z=13). Tính kim loại của các nguyên tố giảmdần theo thứ tự làA. Al>Mg>NaB. Na>Al>MgC. Mg>Al>NaD. Na>Mg>AlPhần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1 (3,0 điểm). Cho hai nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 8)a) Viết cấu hình electron của hai nguyên tử X và Yb) Suy ra vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn (có giải thích ngắn gọn)c) Cho biết X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Dự đoán kiểu liên kết hình thành giữa X và Y.Viết công thức phân tử hợp chất tạo bởi X và Y.Câu 2 (2,5 điểm). Cho H (Z=1); N (Z=7); Mg (Z=12) và Cl (Z=17)a) Viết phương trình biểu diễn sự tạo thành ion tương ứng từ các nguyên tử Mg, Cl và biểu diễn sựtạo thành liên kết ion trong phân tử magie clorua (MgCl2)b) Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử amoniac (NH3)c) Xác định hóa trị (điện hóa trị hoặc cộng hóa trị) của các nguyên tố tương ứng trong các phân tửMgCl2 và NH3Câu 3 (1,5 điểm).Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 phản ứng hết với 187,6 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Saukhi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch Xa) Viết các phương trình phản ứng xảy raTrang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro
vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phíb) Xác định nồng độ % của chất tan trong dung dịch X---------------- HẾT ---------------Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: H = 1; C=12; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5.Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn!ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂMPhần 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm1. D2. C3. C4. A5. B6. DPhần 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)CâuÝa)1b)c)a)2b)c)Nội dungĐiểm- Viết đúng cấu hình electron của X; Y1,0- Suy đúng vị trí của X, Y trong BTH1,0Tổng3,0 đ(nếu HS không giải thích trừ 0,25 đ cho mỗi trường hợp)- Xác định đúng tính KL, PK0,5- Dự đoán đúng liên kết (0,25đ) và viết đúng công thức hợp chất (0,25đ)0,5- Viết được phương trình tạo thành ion Mg2+ và Cl-0,5- Viết sơ đồ tạo liên kết ion hay biểu diễn bằng phương trình hóa học0,5- Viết đúng công thức electron của phân tử NH30,5- Viết đúng công thức cấu tạo0,5- Xác định đúng điện hóa trị của Mg và Cl0,25- Xác định đúng cộng hóa trị của N, H0,252,5 đTa có: nhh khí= 0,4 mol. PTPƯ xảy ra:a)Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ (1)MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2↑ + H2O (2)0,5Gọi số mol của Mg và MgCO3 lần lượt là x, y mol. Lập hệ PT3- Lập hệ PT; giải ra x = y = 0,2b)0, 5- Từ pư (1, 2) suy ra nMgCl2 = 0,4 mol …………………………………….Ta có mddX = 21,6 + 187,6 – 0,2x(2 + 44) = 200 gam- Vậy: C % MgCl2 0, 4  95 100  19, 0 % ………………………….…..200Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro
vndoc.com | Hotline: 024 2242 61880,51,5 đ Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phíTỔNGSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNGTRƯỜNG TRUNG CẤP VHNT&DL(Đề thi có 03 trang)7,0 đĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM 2018 - 2019Môn: Hóa học - Khối: 10Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đềMã đề: 101ĐỀ CHÍNH THỨCA. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm)Câu 1: Nguyên tử X có Z = 11, nó có khả năng tạo thành:A. Ion X+B. Ion X3+C. Ion XD. Ion X3Câu 2: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân ?A. Lớp MCâu 3: Số p, n, e trong ionB. Lớp L5626C. Lớp KD. Lớp NFe3+ lần lượt là :A. 26, 30, 23C. 26, 30, 24B. 26, 30, 28D. 56, 20, 26Câu 4: Cấu hình electron của các nguyên tố khí hiếm có đặc điểm:A. Có 8 electron ở lớp ngoài cùng.B. Có 8 electron ở lớp ngoài cùng (trừ heli chỉ có 2 electron).C. Có 8 electron ở phân lớp ngoài cùng.D. Có 8 electron ở lớp thứ 3.Câu 5: Ion dương được hình thành khi :A. Nguyên tử nhường proton.B. Nguyên tử nhận thêm electron.C. Nguyên tử nhường electron.D. Nguyên tử nhận thêm proton.Câu 6: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nênA. electron, proton và nơtronC. proton và nơtronB.electronvànơtronD. electron và protonCâu 7: Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất khí với hiđro:A. tăng lần lượt từ 1 đến 8.B. tăng lần lượt từ 1 đến 4.C. tăng lần lượt từ 1 đến 7.D. giảm lần lượt từ 4 đến 1.Câu 8: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro
vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phíA. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.Câu 9: Hai nguyên tử đồng vị có cùng:A. số electron ngoài cùng.B. tính chất hóa học.C. số proton trong hạt nhân.D. A, B, C đều đúngCâu 10: Chọn công thức electron đúng của phân tử hiđro clorua :A . H : ClB. H: ClCâu 11: Liên kết cộng hoá trị là:C. H-ClD. H :ClA. Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng cặp electron chung.B. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử.C. Liên kết được hình thành do sự chuyển dịch electron.D. Liên kết giữa các phi kim với nhau.Câu 12: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau, đâu là cấu hình electron nguyên tửcủa nguyên tố nhóm IA?A. 1s22s22p63s23p2B.1s22s22p63s2C. 1s22s22p4D. 1s22s1Câu 13: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa?A. s1 , p3, d7, f12B. s2, p6, d10, f14C. s2, d5, d9, f13D. s2, p4, d10, f10Câu 14: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X làA. 17B. 18Câu 15: Cho 2 kí hiệu nguyên tử2311C. 34Na và2312D. 52Mg , chọn câu trả lời đúng.A. Na và Mg cùng có 23 electron.B. Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân.C. Na và Mg là đồng vị của nhau.D. Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt.Câu 16 : Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nào được viết đúng?A. 1s22s22p63s23d4C. 1s22s22p63s2B. 1s22s22p63s33p4D. 1s22s22p63s33p4Câu 17: Liên kết hoá học trong các phân tử các chất H2, Cl2 ,HCl thuộc loại :A. Liên kết đơnC. Liên kết baB. Liên kết đôiD. Liên kết bộiCâu 18: Tên của các ion: Cl- ; O2- ; Al3+; Mg2+ lần lượt làTrang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro
vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phíA. Anion clorua, anion oxi, cation nhôm, cation magie.B. Anion clo, anion oxi, cation nhôm, cation magie.C. Anion clorua, anion oxít, cation Al3+, cation Mg 2+D. Anion clorua, anion oxít, cation nhôm, cation magieCâu19:Nguyêntốhóahọcbaogồmcácnguyêntử:A. Có cùng số khối AB.C. Có cùng số nơtronD. Có cùng số proton và số nơtronCócùngsốprotonCâu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạtkhông mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :A. 27B. 26C. 28D. 23Câu 21: Trong một chu kì, tính kim loại của các nguyên tố:A. tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.B. giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.C. không thay đổi.D. không có quy luật biến đổi.Câu 22: Số electron tối đa trong lớp L là :A. 2B. 8C. 18Câu 23: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là63,54. Tỉ lệ % đồng vị6329Cu ,65296329D. 32Cu và6529Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu làCu lần lượt làA. 70% và 30%B. 27% và 73%C. 73% và 27%D. 64% và 36 %Câu 24: Các hạt có trong nguyên tử2311Na :A.11 electron, 10 proton, 12 nơtronB. 10 electron, 11 proton, 12 nơtronC. 11 electron, 11 proton, 12 nơtronD. 11 electron, 11 nơtron, 12protonCâu 25: Cho độ âm điện của K là 0,82 ; của Br là 2,96 . Xác định loại liên kết giữa K và Br trong phântử KBr ?A. Liên kết cộng hoá trị có cựcB. Liên kết ionC. Liên kết cộng hoá trịD. Liên kết cộng hoá trị không cựcCâu 26: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =18. Số lớp electron trong nguyên tử X làA. 4B. 2C. 3D. 6Câu 27: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3s23p1, số hiệu nguyên tửcủa nguyên tố đó là :A. 10B. 11C. 12D. 13Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro
vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phíCâu 28: Cấu hình electron bền vững là cấu hình electron có đặc điểm:A. Có 8 electron ở lớp ngoài cùng.B. Có 8 electron ở lớp ngoài cùng (hoặc chỉ có 2 electron như Heli).C. Có 8 electron ở phân lớp ngoài cùng.D. Có 8 electron ở lớp thứ 3.B. Phần tự luận: (3,0 điểm)Một nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IA của bảng tuần hoàn.a, Viết cấu hình electron nguyên tử nguyên tố đó.b, Cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Giải thích?c, Viết công thức của oxit cao nhất và công thức hiđroxit của nguyên tố đó.HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂMĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM:Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25điểmCâu 1ACâu 2CCâu 3ACâu 4BCâu 5CCâu 6CCâu 7DCâu 8ACâu 9DCâu 10DCâu 11ACâu 12DCâu 13BCâu 14ACâu 15DCâu 16CCâu 17ACâu 18DCâu 19BCâu 20ACâu 21BCâu 22BCâu 23CCâu 24CCâu 25BCâu 26CCâu 27DCâu 28BPHẦN TỰ LUẬN:a, Viết cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p63s11đb, Nguyên tố R là nguyên tố kim loại, vì nguyên tử có 1e ở lớp ngoài cùng.1,0đc, giải thích và viết được công thức oxit cao nhất: R2O0,5đc, Công thức hiđroxit: ROH0,5đTHI HỌC KÌ I NĂM 201917Câu 1: Hiđro có 3 đồng vị H , H , 13H và oxi có đồng vị 1816 O, 18O, 1818O . Có thể có bao nhiêu phân tửH2O được tạo thành từ hiđro và oxi?A. 16.B. 17.C. 18.D. 20.Câu 2: Cho các phát biểu sau :(1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.(2). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.(3). Nguyên tử oxi có số e bằng số p.(4). Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6 e.(5). Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.(6). Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.(7). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.1121Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro
vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phílà(8). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron. Số phát biểu saiA.2B.1C.4D.3Câu 3: Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kìA. độ âm điện.B. tính kim loại.C. tính phi kim.D. số oxi hoá trong oxit.Câu 4: Cho các hạt vi mô: O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bánkính hạt ?A. Al3+


Xem thêm: Bài Tập Trắc Nghiệm Lượng Giác Có Đáp Án (Đại Số 11), 450 Bài Tập Trắc Nghiệm Đại Số

Đồ án tốt nghiệp Cách dạy trẻ Đơn xin việc Bài tiểu luận Kỹ năng Ôn thi Đề thi Violympic Mẫu tờ trình Đơn xin nghỉ việc Trắc nghiệm Mẫu giấy ủy quyền