Khách quen tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về nhà hàng là chủ đề hôm nay dành cho bạn. Có bao giờ bạn chỉ ăn sáng ở một quán ăn tới 6 lần trong tuần không (ngày còn lại quán đóng cửa nên bạn ăn ở chỗ khác), khi đó bạn sẽ là khách hàng thân thiết của quán và bạn sẽ được chủ quán đối xử đặc biệt hơn những người khách bình thường, khách vãn lai khác, đó là một ví dụ về khách quen.Khi bạn là khách quen của một nhà hàng, một shop thời trang, một quán hủ tíu gõ ven đường hay bất kỳ một của hàng bán sản phẩm/dịch vụ nào, bạn sẽ được đối xử một cách đặc biệt, như người trong nhà vậy. Nhưng bạn có biết khách quen tiếng Anh là gì không? Bài viết sau có đáp án cho bạn rồi đấy!Khách quen tiếng Anh là gì?Khách quen tiếng Anh là: Familiar customerPhát âm từ Khách quen tiếng Anh là: /fəˈmɪliər ˈkʌstəmər/
*

Và sau khi tìm hiểu “Khách quen tiếng Anh là gì?”, tiếp theo dưới đây sẽ là hàng loạt những từ vựng liên quan đến khách hàng dành cho bạn nhé!Những từ vựng liên quan đến Customer - khách hàng bạn có thể tham khảo:Buyer: người mua, người mua hàngShopper: người đi mua sắmCustomer service: dịch vụ khách hàngCustomer relationship management): quản lý dịch vụ khách hàng - (CRMCustomer care: chăm sóc khách hàngCustomer loyalty: độ trung thành của khách hàngLoyal customer: khách hàng trung thành/ khách hàng thân thiếtCustomer behavior: hành vi khách hàngCustomer-oriented: hướng tới khách hàngCustomer experience: trải nghiệm khách hàngCustomer needs: nhu cầu khách hàngCustomer feedback: phản hồi khách hàng/ ý kiến khách hàngCustomer complaint: phàn nàn từ khách hàngCustomer satisfaction: sự hài lòng của khách hàngCustomer survey: khảo sát ý kiến khách hàngHọc từ vựng tiếng Anh về nhà hàng quán ăn nào
Một số món ăn trong nhà hàng bằng tiếng Anh:– baked potato: khoai tây đút lò– beans: đậu– beef: thịt bò– beefsteak: bít tết– butter: bơ– cheese: phô mai– chicken breast: ức gà– chicken: thịt gà– congee: cháo:– crab: cua– crepe: bánh kếp– curry: cà ry– dairy product: sản phẩm làm từ sữa– dessert: món tráng miệng– fish: cá– French fries: khoai tây chiên kiểu PhápChắc chắn bạn chưa xem:Một số đồ dùng ăn uống trong nhà hàng, quán ăn bằng tiếng Anh:Ladle (n): cái vá múc canhBowl (n): cái tôPlate (n): cái đĩaChopstick (n): đũaGlass (n): cái lyTeapot (n): ấm tràCup (n) cái tách (đựng trà, café,…)Paper cup (n): cốc giấySaucer (n): dĩa lót táchShow plate (n): dĩa ăn chínhBread plate (n): dĩa đựng bánh mìButter dish (n): dĩa đựng bơSoup bowl (n): chén ăn súpDinner knife (n): dao ăn chínhCách chiều lòng khách quenDưới đây là chia sẻ kinh nghiệm cách nói như thế nào khiến khách hàng mát lòng mát dạ, bạn sẽ nhận được nhiều lợi ích hơn khi được lòng khách hàng của mình:Sử dụng sự đồng cảm, khẳng định cảm xúc của đối phương và hiểu đầy đủ về khách hàng.Khéo léo định hướng giá thành dịch vụ chất lượng cao và chất lượng sản phẩmYêu cầu khách hàng so sánh với loại sản phẩm nào và thấy rằng giá cao