Ôn thi đh 2017 110 câu trắc nghiệm chương 3 đại số 10 tất cả đáp án (phương trình, hệ pt) 1,831 4
bài tập trắc nghiệm chương 3 đại số 10 bao gồm đáp án bài bác tập trắc nghiệm chương 3 đại số 10 bao gồm đáp án bài xích tập trắc nghiệm chương 3 đại số 10 có đáp án bài bác tập trắc nghiệm chương 3 đại số 10 có đáp án bài xích tập trắc nghiệm chương 3 đại số 10 có đáp án bài xích tập trắc nghiệm chương 3 đại số 10 bao gồm đáp án Trắc nghiệm TỐN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH và HỆ PHƯƠNG TRÌNH LOẠI ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH 2x −5 = x + là: Câu 1: Điều kiện khẳng định phương trình x + A x ≠ B x ≠ −1 C x ≠ ±1 Câu 2: − = Điều kiện khẳng định phương trình x + x − x − là: A B C x>2 Câu 3: B x≥2 x ≠ ±2, x ≠ B x≥2 D x>2 x + x −1 2x + + = x + x − x +1 C x ≠ 0, x ≠ x>4 D x ≠ ±2, x ≠ là: 4x − 5x 9x +1 − = x − x + x − x + x − x + 12 B C D ∀x x≠4 x ≠ 2, x ≠ 3, x ≠ x≠4 B x≥4 5 3x + = 12 + x−4 x−4 C x>3 B x≥3 Điều kiện xác minh phương trình A x≥0 là: D x>4 2x − 5x + = − x x − 3x − C B ,x ≠ D là: x>0 ∀x là: x ≠ 3, x ≠ + x2 − = x là: x>2 Điều kiện khẳng định phương trình A Câu 8: Điều kiện xác minh phương trình A Câu 7: x ≠ 0, x ≠ ±2 là: x−2 − = x + x x( x − 2) C ∀x Điều kiện xác định phương trình A Câu 6: D x≥2 Điều kiện xác minh phương trình A Câu 5: x ≠ ±2 Điều kiện xác minh phương trình A Câu 4: D ∀x x −1 ≥ Trang ∀x Trắc nghiệm TỐN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH C D x≥0 x>0 x −1 > Câu 9: Điều kiện xác minh phương trình A ( 3;+∞ ) B < 2; +∞ ) Câu 10: Điều kiệnxác định phương trình A B 4 ; +∞ ÷ 3 2x −1 = 4x + C là: < 1;+∞ ) 3x − + − 3x = C 2 4 ; ÷ 3 3 D < 3; +∞ ) là: 2 4 R ; 3 3 D 2 4 3; 3 Câu 11: Tập xác định phương trình A 4 D= R 5 là: 2x +1 + 2x − = 5x −1 − 5x B C 4 4 D = −∞; D = −∞; ÷ 5 5 Câu 12: Điều kiện xác minh phương trình A ( 3;+∞ ) B < 2; +∞ ) x −1 + x − = x − C < 1;+∞ ) D 4 D = ; +∞ ÷ 5 là: D < 3; +∞ ) Câu 13: hai phương trình gọi tương tự khi: A bao gồm dạng phương trình B tất cả tập khẳng định C.Có tập hợp nghiệm D Cả A, B, C Câu 14: Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A B 2 3x + x − = x ⇔ x = x − x − C Câu 15: x + x − = x + x − ⇔ 3x = x x − = 3x ⇔ x − = x D Cả A, B, C không nên f1 ( x ) = g1 ( x ) ( 1) mang đến phương trình f2 ( x ) = g2 ( x ) ( 2) f1 ( x ) + f ( x ) = g1 ( x ) + g ( x ) ( 3) Trong xác định sau, xác định đúng? A tương đương với B ( 3) C ( 2) ( 1) hệ ( 3) ( 2) ( 3) hệ ( 1) D Cả A, B, C sai Câu 16: Chỉ xác định sai? Trang Trắc nghiệm TỐN 10 - PHƯƠNG TRÌNH và HỆ PHƯƠNG TRÌNH A B ⇔ x − = ⇒ x − = x−3 = x − = 3 − x C ⇒x=2 x( x − 2) =2 x−2 D Câu 17: Chỉ xác định sai? A ⇔ x − = x −1 = − x C x = ⇔ x = ±1 D Câu 18: Chỉ khẳng định sai? A x − = 3 − x ⇔ x − = C C x −1 = ( x + 1) ( x – 1) ( x + 1) = B D B D x +1 = 3x + 16 = x −5 x −5 A 3x + 16 +3= +3 x−5 x −5 x + x − = 1+ x − ⇔ x = x − = x + ⇔ ( x − ) = ( x + 1) x −3 = ⇒ x −3 = x = ⇔ x = ±1 C.Phương trình ( 2) ( 1) x +1 = ( x − 1) ( x + 1) = B x + x + = ( 1) D 3x + 16 − 2− x = − 2− x x −5 x −5 3x + 16 ×2 x = ×2 x x −5 x −5 − x = x −1 + ( 2) khẳng định sau : A tương đương ( 1) ( ) B Phương trình tương đương với phương trình: 3x + 16 + 2− x = + 2− x x−5 x−5 Câu 21: cho hai phương trình tương tự với phương trình: Câu 20: Phương trình C x − = x + ⇔ ( x − ) = (2 x + 1)2 Câu 19: Phương trình A B x =2 ⇔ x=2 phương trình hệ phương trình phương trình hệ phương trình ( 1) ( 2) D Cả A, B, C Trang khẳng định Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH và HỆ PHƯƠNG TRÌNH Câu 22: Phương trình tương đương với phương trình: 3x − = x − A B 3x − = x − ( 3x − ) = x − C ( 3x − ) = ( x − 6) Câu 23: Phương trình A C ( x − 4) x−4= x−2 2 D phương trình hệ phương trình sau = x−2 x−4 = x−2 3x − = x − B x−2 = x−4 D Câu 24: Tập xác định phương trình x−4 = x−2 x−2 7x − = 5x x − 4x + − 2x C là: A 7 D = 2; 3 2 B 7 D = R 1;3; 2 Câu 25: Điều kiện xác minh phương trình x−2 + A ( 2;+∞ ) B < 7; +∞ ) Câu 26: Điều kiện xác định phương trình A < −3; +∞ ) B A x ≥1 x≠2 B x >1 x +5 =0 7−x C < 2;7 ) = x+3 x −1 ( −3; +∞ ) ±1 Câu 27: Điều kiện xác minh phương trình 7 D = 2; ÷ 2 C C D 7 D = 2; ÷ 3 2 là: ( 1;+∞> D < 2;7> D < −3; +∞ ) ±1 D 1 Vậy tập nghiệm phương trình là: khi x + x = 0 ⇔ x = x = −4 0; –4 , ta có hay 3x + > Trang x = –4 Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH và HỆ PHƯƠNG TRÌNH bí quyết giải giỏi sai? nếu sai sai bước nào? A Đúng B Sai cách C Sai cách D Sai cách Câu 34: khi giải phương trình , học viên tiến hành theo cách sau: x − = − x ( 1) cách : Bình phương hai vế phương trình ( 1) ta được: x − = (2 − x) ( ) cách Bước : triển khai rút gọn gàng : ( 2) ⇔ x = ( 2) ta được: 4x = Vậy phương trình có nghiệm là: x= phương pháp giải tốt sai? trường hợp sai sai bước nào? A Đúng B Sai bước C Sai cách Câu 35: khi giải phương trình D Sai bước x − = x − ( 1) , học viên tiến hành theo bước sau: bước : Bình phương nhị vế phương trình ( 1) ta được: x − x + = x − 12 x + ( ) bước Bước cách : triển khai rút gọn gàng : ( 2) ⇔ x = ∪ x = ( 2) ta được: 3x − x + = :Vậy phương trình gồm nghiệm là: x =1 x= biện pháp giải không nên từ cách nào? Trang Trắc nghiệm TỐN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH A Sai cách B Sai cách C Sai cách D Sai cách Câu 36: lúc giải phương trình ( x − 3) ( x − ) x −2 bước : ( 1) cách Bước bước : ⇔ ( x − 3) ⇔ x −2 ( x − 3) x −2 ( 1) =0 , học sinh tiến hành theo cách sau: ( ) ( x − 4) = = 0∪ x−4 = : ⇔ x = 3∪ x = 4 :Vậy phương trình gồm tập nghiệm là: T = 3; 4 cách giải không nên từ cách nào? A Sai cách B Sai bước C Sai cách D Sai cách Câu 37: khi giải phương trình ( x − 5) ( x − ) x −3 bước : ( 1) cách : ( x − 5) ⇔ x −3 ( x − 5) ⇔ x −3 cách Bước =0 ( x − 4) = ( 1) , học sinh tiến hành theo cách sau: ( ) = 0∪ x −4 = : ⇔ x = 5∪ x = 4 :Vậy phương trình gồm tập nghiệm là: T = 5; 4 phương pháp giải sai từ bước nào? A Sai cách B Sai cách C Sai bước D Sai bước Trang Trắc nghiệm TỐN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH Câu 38: khi giải phương trình , học sinh tiến hành theo cách sau: x + ( 1) x+ =− x+2 x+2 cách : đk: x ≠ −2 cách Bước cách :với đk : ( 2) ( 1) ⇔ x ( x + ) + = − ( x + 3) ( ) ⇔ x + x + = ⇔ x = −2 :Vậy phương trình bao gồm tập nghiệm là: T = −2 bí quyết giải sai từ cách nào? A Sai cách B Sai bước C Sai cách D Sai bước Câu 39: đến phương trình: x – x = ( 1) hệ phương trình A C x 2x − =0 1− x ( 2x ) ( 1) B D − x + ( x − 5) = C B B Câu 43: Phương trình sau tất cả nghiệm 4x – x = x − 2x +1 = x = −x B Câu 42: Phương trình sau tất cả nghiệm A ? Câu 41: Phương trình sau bao gồm nghiệm A vào phương trình sau, phương trình khơng yêu cầu Câu 40: Phương trìnhsau gồm nghiệm A 2 D vô vàn D vô số x = −x C x−2 = 2− x C D vô số x−2 = 2− x Trang Trắc nghiệm TỐN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH A B C D vơ số Câu 44: Phương trình − x + 10 x − 25 = A vơ nghiệm B vơ số nghiệm C D.có nghiệm x nghiệm Câu 45: Phương trình A C x= B x=− D Câu 46: Tập nghiệm phương trình A S =∅ B S =∅ B x=− 2 x= x − x −3 = 3− x +3 S = 3 Câu 47: Tập nghiệm phương trình A tất cả nghiệm : x + = −2 x − C x + x = x −1 S = −1 Câu 48: Tập nghiệm phương trình ( S = < 3; +∞ ) D S=R C ) S = 0 D D S=R x − x − 3x + = A S =∅ Câu 49: đến phương trình B S = 1 C S = 2 S = 1; 2 x + x −1 = 1+ x −1 ( 2) khẳng định khẳng định sau là: A tương đương B phương trình hệ ( 1) ( ) ( 1) ( 2) C ( 1) x − 1( x − 2) = ( 1) phương trình hệ Câu 50: cho phương trình x = x +1 ( 2) ( 1) x +1 D Cả A, B, C x − x − = ( 2) xác định khẳng định sau là: A tương tự B phương trình hệ ( 1) ( ) ( 1) ( 2) Trang Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH C phương trình hệ D Cả A, B, C ( 1) ( 2) LOẠI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC nhị MỘT ẨN Câu 51 mang lại phương trình chọn mệnh đề đúng: ax + b = A ví như phương trình gồm nghiệm không giống a B giả dụ phương trình vơ nghiệm a=0 C nếu phương trình vơ nghiệm D ví như phương trình bao gồm nghiệm Câu 52 Phương trình A C a=0 ax + bx + c = 2 m>0 C Nếu gồm nghiệm khi: D ( a ≠ ∆ = a ≠ ∆ = a = b ≠ : ) x − 2+ x+2 = B có nghiệm dương minh bạch D Vô nghiệm x +m=0 P0 P>0 và m0,y>0 nghiệm hệ phương trình ( x + 1) + y ( y + x ) = y ( x + 1) ( y + x − ) = y x+ y A Câu 278: A B Hệ phương trình x y + = 16 y x ( xy + 2) = y B C.6 D.8 có nghiệm (x;y) khi x+y C.2 D.3 Trang 42 ... C D ) + x + 12 = A vô nghiệm B gồm nghiệm , 2+ 3+ x= , + 32 x= 2+ 3+ x =- C tất cả nghiệm D .Có + 32 x =- nghiệm , x= 2+ 3+ , x =- 2+ 3+ , x= + 32 x =- + 32 Câu 134 : cho phương trình Khẳng định... Lập phương nghiệm phương cố kỉnh thì: B phường = m + 3mn 3 ( m + ) x + = x + ( m – 3) C p = m − 3mn D Một đáp số khác có nghiệm có nghiệm nhất, với giá trị : Trang 14 m Trắc nghiệm TỐN 10 - PHƯƠNG... A vơ nghiệm B vơ số nghiệm C D .có nghiệm x nghiệm Câu 45: Phương trình A C x= B x=− D Câu 46: Tập nghiệm phương trình A S =∅ B S =∅ B x=− 2 x= x − x 3 = 3 x +3 S = 3 Câu 47: Tập nghiệm